22 thg 11, 2011

SAORI HARA - JAV IDOL ĐOẠT GIẢI NỮ DIỄN VIÊN PHIM NGƯỜI LỚN XUẤT SẮC 2010

http://www.mediafire.com/?v9va85e82p15zyy
http://www.mediafire.com/?v8q015qfn200mgg
http://www.mediafire.com/?dk5avgo03zugxwt
http://www.mediafire.com/?s3xyoc85a3m31ve
http://www.mediafire.com/?frqmjwv8xb1fe7d
pass : lauxanh.us


Link MEDIAFIRE

http://tinypaste.com/e29c0
Code:
http://ifile.it/ub8m1wn/teenvn_thu_dam.avi

Link dự phòng:

http://rapidshare.com/files/173619370/teenvn_thu_dam.avi

Hoặc:
http://hotfile.com/dl/11189192/686e1b1/teenvn_thu_dam.avi.html

Hoặc
http://www.megaupload.com/?d=W4XPD32A



http://www.mediafire.com/?7svvu8q7yruydi4
http://www.mediafire.com/?lu7296hj891tt8f
http://www.mediafire.com/?te6gjqg2fs2jbtj
http://www.mediafire.com/?n3vk1fj597c9927
http://www.mediafire.com/?1cx2hg7l5xa77ug
http://www.mediafire.com/?4b2xr6ik43ki26o



http://www.mediafire.com/?e3vqbdut2b4vgjj
http://www.mediafire.com/?i3xo9r63fffa13i
http://www.mediafire.com/?d3uu09iq4nkkklw
http://www.mediafire.com/?6kt4t29wthw02dz
http://www.mediafire.com/?daqkgf247uhrehv
http://www.mediafire.com/?b7vb34pbgr2h4dm



http://www.mediafire.com/?dkbrpzn5fytk93m
http://www.mediafire.com/?5mp2l1l72ss9l22
http://www.mediafire.com/?aonswrtj64h1evn
http://www.mediafire.com/?dtkq5beaw5vx6t1




http://www.mediafire.com/?j09hjacvw5j98cb
http://www.mediafire.com/?wdnjgazi42wxcx1
http://www.mediafire.com/?a9d3mkjboa2mj5h



http://www.mediafire.com/?dkbrpzn5fytk93m
http://www.mediafire.com/?5mp2l1l72ss9l22
http://www.mediafire.com/?aonswrtj64h1evn
http://www.mediafire.com/?dtkq5beaw5vx6t1



http://www.mediafire.com/?44a5afzw4nbkcz7
http://www.mediafire.com/?1v1l5ddc9919s4w
http://www.mediafire.com/?78w2dt4em2dnm74
http://www.mediafire.com/?svq96tkrof26yki
http://www.mediafire.com/?xfqdw3grlnsd8ns
http://www.mediafire.com/?k21nb8podn9wmr2




Pass Unrar: noel.lauxanh.us
Link Folder:
http://www.mediafire.com/?zjrzqs8mauf7d
Đây là bản HD BluRay nguyên gốc (Untouched) 22,5GB. Để giảm bớt dung lượng mình xóa các cảnh hậu trường, quảng cáo … còn 16,8GB nhưng vẫn giữ nguyên chất lượng bản gốc. Muốn xem phim này có phụ đề tiếng Việt, AE sử dụng Arcsoft TotalMedia Theatre 5 (TMT5) có trong chữ ký của mình. Các bạn mở TMT5 lên, bấm Ctrl+O, chọn "Open disc folder", và dẫn tới cái folder mà các bạn vừa giải nén được. TMT5 sẽ tự load, và TMT5 load bằng graphic card nên CPU sẽ chạy nhẹ nhàng, phim ít có chuyện bị giật, và các bạn nhớ phải dùng driver mới nhất của graphic card đấy nhé. Sau đó, chuột phải, chọn "subtitles" và chọn "vietnamese" và xem phim thôi. Ngoài ra có thể sử dụng CyberLink PowerDVD 10 để xem được phụ đề.








http://www.mediafire.com/?xw3qhydokyy
http://www.mediafire.com/?lajm2dkmz5k
http://www.mediafire.com/?mjttmizkww2
http://www.mediafire.com/?dmj2ycyytfm
http://www.mediafire.com/?bnqmmwrm2o2
http://www.mediafire.com/?ryxyzmzznuf
http://www.mediafire.com/?wywr0eizhji
http://www.mediafire.com/?mmiznriaojt
http://www.mediafire.com/?ohy4rj24jta
http://www.mediafire.com/?wjgjrjyozyn
http://www.mediafire.com/?yzannwjdejy
http://www.mediafire.com/?m1jzymerzih
http://www.mediafire.com/?mnm1zd5nzzj
http://www.mediafire.com/?wjynxn2yjvo
http://www.mediafire.com/?4wmzzyjmegm
http://www.mediafire.com/?zdo4yimxx3t
http://www.mediafire.com/?dtoyznjz2dz
http://www.mediafire.com/?eiqwcwbjjuw
http://www.mediafire.com/?nenbzwzdtjj
http://www.mediafire.com/?0njnnmmujil
http://www.mediafire.com/?jnkwzmjyizm
http://www.mediafire.com/?go2zmywynlr
http://www.mediafire.com/?xmdwdtjyyyn
http://www.mediafire.com/?eyrgoy4iyyy
http://www.mediafire.com/?jzlomttlato
http://www.mediafire.com/?zyztkjqjtjz
http://www.mediafire.com/?zdng1bwijce
http://www.mediafire.com/?lmwzyymwwaa
http://www.mediafire.com/?mkg1jlkky5w
http://www.mediafire.com/?mhcmil2dd5w
http://www.mediafire.com/?jmgmjwz2mm3
http://www.mediafire.com/?unwz1ninnj5
http://www.mediafire.com/?aqrtdykmooz
http://www.mediafire.com/?4uhhmitmyyu
http://www.mediafire.com/?edwmzydytmj
http://www.mediafire.com/?1tlmnnknzzt
http://www.mediafire.com/?dgwrzgeniyj
http://www.mediafire.com/?flwtmmm2jmt
http://www.mediafire.com/?xqmyflcwwft
http://www.mediafire.com/?jncngmgzznd
http://www.mediafire.com/?2ax9jm8bdr7ul5q
http://www.mediafire.com/?ndtntnxe5jj
http://www.mediafire.com/?mozfwyjjnnj
http://www.mediafire.com/?zezq2dzrtzy
http://www.mediafire.com/?ygwwmqg1mea
http://www.mediafire.com/?4cjcl4efn01lb



1
http://www.mediafire.com/download.php?i4zx0ztl5hw
Mirror:
http://rapidshare.com/files/215687491/1542007_043_37.avi

2
http://www.mediafire.com/download.php?d352fzwoynm
Mirror:
http://rapidshare.com/files/215689158/Hong_AoTrang.avi.rar

3
http://www.mediafire.com/download.php?dcnztmd1nyy
Mirror:
http://rapidshare.com/files/215689958/Thi_VoiceWC.avi.rar

4
http://www.mediafire.com/download.php?gnz54zkrzko
Mirror :
http://rapidshare.com/files/215693302/ThanhThao25t.avi.rar

5
http://www.mediafire.com/download.php?mmdcnmliqmi
Mirror:
http://rapidshare.com/files/215693719/DiemQ1_Buom.avi

18 thg 11, 2011

NHỮNG PHÍM TẮTTRONG WORD

NHỮNG PHÍM TẮTTRONG WORD
Ngoài những phím tắt thông dụng cho định dạng văn bản như: copy, cut, paste, in đậm, in nghiêng, gạch dưới... Word còn nhiều phím tắt rất hữu dụng mà ít người biết đến:
Shift + F3 : thay đổi giữa các kiểu chữ thường, in hoa toàn bộ, in hoa mỗi chữ cái đầu.
Ctrl + Shift + C : sao chép định dạng.
Ctrl + Shift + V : áp dụng định dạng đã sao chép.
Ctrl + = : tạo chữ Subscript (Vd: H2O)
Ctrl + Shift + = : tạo chữ Superscript (Vd: a2)
Ctrl + ] : tăng kích cỡ phông lên một đơn vị.
Ctrl + [ : giảm kích cỡ phông xuống một đơn vị.
Ctrl + Y : lặp lại thao tác trước đó.
F12: Save As
Ctrl + Alt + 1 : áp dụng định dạng cấp 1
Ctrl + Alt + 2 : áp dụng định dạng cấp 2
Ctrl + Alt + 3 : áp dụng định dạng cấp 3
Ctrl + Alt + K : tự động định dạng cho khối văn bản đã chọn
Ctrl + Shift + N : áp dụng định dạng Normal


CÁC PHÍM TẮT DÙNG TRONG EXCEL
Đôi lúc con chuột của máy tính hơi “dở chứng” và việc “quẳng” nó đi nhiều khi lại là biện pháp hay nhất. Nếu gặp trường hợp như thế thì danh sách phím tắt dưới đây thật sự cần thiết cho bạn và cho cả những ai còn con chuột nhưng muốn thao tác nhanh hơn:
Phím tắt Ý nghĩa
Enter Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới
ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi
F4 hay Ctrl+Y Lặp lại thao tác vừa làm
Alt+Enter Bắt đầu dòng mới trong ô
Backspace Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn
Delete Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn
Ctrl+Delete Xoá tất cả chữ trong một dòng
Phím mũi tên Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự
Home Chuyển về đầu dòng
Ctrl+D Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới
Ctrl+R Chép dữ liệu từ bên trái qua phải
Shift+Enter Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn
Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phải vùng chọn
Shift+Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua trái vùng chọn

Phím tắt Ý nghĩa
= Bắt đầu một công thức
F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô
Backspace Xoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh
Ctrl+F3 Đặt tên cho vùng chọn
F3 Dán một tên đã đặt trong công thức
F9 Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở
Shift+F9 Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành
Alt+= Chèn công thức AutoSum
Ctrl+; Cập nhật ngày tháng
Ctrl+Shift+: Nhập thời gian
Ctrl+K Chèn một Hyperlink
Ctrl+Shift+” Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl+’ Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành
Ctrl+A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức
Ctrl+Shift+A Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức
Định dạng dữ liệu
Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format
Ctrl+Shift+~ Định dạng số kiểu General
Ctrl+Shift+$ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân
Ctrl+Shift+% Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân)
Ctrl+Shift+^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân
Ctrl+Shift+# Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm
Ctrl+Shift+? Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân
Ctrl+Shift+& Thêm đường viền ngoài
Ctrl+Shift+ - Bỏ đường viền
Ctrl+B Bật tắt chế độ đậm, không đậm
Ctrl+I Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng
Ctrl+U Bật tắt chế độ gạch dưới
Ctrl+5 Bật tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa
Ctrl+9 Ẩn dòng
Ctrl+Shift+( Hiển thị dòng ẩn



Sau nhiều tuần mất tích adung xin tái xuất giang hồ bằng solo phím nóng trên Word, Excel, Photoshop, Firefox...... Đầu tiên sẽ nói qua về Word:
Tổ hợp phím Ctrl + .......
Ctrl + ....: Tổ hợp phím thực hiện các lệnh tắt trên thanh công Standard, Formating giúp cho mọi người có thể thao tác nhanh trong soạn thảo văn bản và xử lý chỉnh sửa văn bản.
Các tổ hợp phím tắt thông thường chắc mọi người cũng đã biết:
Ctrl +
A :Lựa chọn toàn bộ văn bản
X: Cắt toàn bộ văn bản được chọn
C: copy văn bản được chọn
V: dán đoạn văn bản đã copy hoặc cut
E: canh giữa (Center)
L: canh trái (Left)
R: Canh phải (Right)
J: canh đều hai bên (Justify)
Z: thực hiện lệnh Undo
Y: huỷ bỏ lệnh undo
B: chữ đậm
I: chữ nghiêng
U: chữ gạch chân
D: mở hộp thoại font để chỉnh font chữ 1 cách nhanh chóng
G: chuyển tới trang
H: sửa toàn văn bản (Replace)
F: tìm ký tự trên toàn văn bản (Find)
N: mở một văn bản mới
O: mở một file có sẵn
W: thoát khỏi Word
]: tăng cỡ chữ
[: giảm cỡ chữ
S: lưu văn bản
P: in văn bản
T: tab
K: mở hộp thoại Insert HyperLink, tạo liên kết
1: tạo khoản cách dòng bằng 1
2: tạo khoảng cách dòng = double
5: đặt khoảng cách dòng bằng 1,5
0: đặt khoản cách đòng trên 12pt
=: chỉ số dưới (ngược lại là Ctrl + Shift + = : chỉ số trên hay còn gọi là số mũ/cái này sẽ nói ở phần tổ hợp phím Ctrl + Shift +.... )
F2: xem trước khi in
F4: thoát khỏi word
F6: Chuyển đổi giữa các cửa sổ word
F9: chèn
F12: mở hộp thoại open

Tổ hợp phím Ctrl + Shift + .....
A: chuyển đổi giữa kiểu chữ thường - chữ hoa
K: chuyển đổi ký tự viết hoa sang ký tự thường và ngược lại
L: sử dụng Bullet cho danh sách
B: kiểu chữ đậm
C: copy định dạng
J: phân bổ, sắp xếp đoạn
D: gạch chân đoạn văn bản được chọn bằng 2 dòng kẻ
F: chọn thay đổi kiểu font
P: lựa chọn thay đổi cỡ chữ
H: ẩn đoạn văn bản được chọn
I: chữ nghiêng
N: chọn đinh dạng thông thường
. : tăng cỡ chữ
, : giảm cỡ chữ
Down: chọn từ vị trí đặt chuột xuống phía dưới đoạn văn bản
Up: ngược lại với dow
V: dán định dạng (Paste Format)
F6: chuyển đổi giữa các cửa sổ word trong window
F12: In văn bản
Z: chuyển cỡ chữ về mặc định
8: hiện tất cả các ký tự trong đoạn văn bản
Home: đến đầu trang
S: lựa chọn kiểu style
=: chỉ số trên (hàm mũ: bình phương, lập phương)
U: gạch chân
W: gạch chân từng từ trong văn bản Word Underline

Tổ hợp phím Ctrl + Alt + .... và Tổ hợp phím Alt + Shift + ..... sẽ nói ở kỳ sau.


Tổ hợp phím Ctrl + Alt + .........:

M: chèn lời chú giải
1: áp định dạng tiêu đề 1
2: áp định dạng tiêu đề 2
3: áp định dang tiêu đề 3
K: chọn định dạng tự động
V: tự viết tự độgn
Home: lựa chọn các tuỳ chọn ở nút tròn góc phải phía dưới màn hình soạn thảo (Browse Sel)
=: biến con trỏ "I" thành +
-: biến con trỏ "I" thành -

D: viết chú thích diễn giải đặt ở cuối văn bản đang soạn thảo (ENdnote Now)
S: đặt đường kẻ ngăn đôi màn hình soạn thảo (Doc Split)
Page Down: đưa con trỏ về phía cuối màn hinh đang soạn thảo
Page Up: ngược lại với trên
F: viết chú thích diễn giải đặt ở cúoi trang văn bản hiện tại
L: chèn dấu định dạng đầu dòng
F1: Mở cửa sổ System INformation của WIndow
N: chọn chế độ hiển thị Nowmal
F2: mở hộp thoại Open để mở file văn bản
O: hiển thị chế độ Outline
P: hiển thị chế độ mặc định (dạng trang giấy -Page)
I: xem trước trang in
Y: lặp lại tìm kiếm
U: tự động cập nhật định dạng

Tổ hợp phím Alt + Shift + ......

C; đóng cửa sổ hiện tại
D; điền ngày tháng năm tự động vào văn bản
End: chọn từ vị trí đặt con trỏ đến cuối dòng
Right: đảo đoạn văn banr sang bên trái
Left: đảo đoạn văn bản sagn bên phải
Up: đảo đoạn văn bản lên phía trên
Down : đảo đoạn văn bản xuống phía dưới
P : điền tự động số trang
Pageup: chọn từ vị trí đặt con trỏ đến đầu cột văn bản
Home: chọn từ vị trí đặt con trỏ đến đầu dòng văn baản
T: điền giờ phút tự động vào văn bản

Kỳ sau sẽ tổng hợp các phím tắt với các Menu : File, Edit, VIew, Insert..........

Những phím tắt thường dùng

Tắt/Mở chế độ toàn màn hình: F11
Lướt qua Address Bar, nút Refresh
Hộp thoại tìm kiếm và các phần trên một trang web: Tab
Tìm một từ hay cụm từ trên trang: CTRL + F
Mở trang hiện hành trong một cửa sổ mới: CTRL + N
In trang: CTRL + P
Chọn tất cả thành phần trên trang: CTRL + A
Phóng to/Thu nhỏ: CTRL + PLUS / CTRL + -
Phóng to 100%: CTRL + 0

Thanh Điều hướng

Chuyển đến trang chủ: ALT+HOME
Lùi lại: ALT+LEFT
Tiến tới 1 bước: ALT+RIGHT
Làm tươi trang: F5
Làm tươi trang lẫn bộ nhớ đệm: CTRL + F5
Ngưng tải trang: ESC

Bộ lưu trang yêu thích (Favorites)

Mở danh sách Favorites: CTRL + I
Tổ chức Favorites: CTRL + B
Nhập trang hiện tại vào danh sách Favorites: CTRL + D
Mở danh sách Feeds: CTRL + J
Mở danh sách History: CTRL + H

Internet Explorer 7 cũng chính thức cho phép người dùng duyệt web theo dạng thẻ, sau đây là một số phím tắt cho chức năng duyệt theo thẻ

Đóng thẻ: CTRL + W
Mở nhanh xem một thẻ: CTRL + Q
Thêm một thẻ mới: CTRL + T
Xem danh sách các thẻ đang mở: CTRL + SHIFT+ Q
Chuyển sang thẻ kế tiếp: CTRL + TAB
Chuyển sang thẻ trước đó: CTRL + SHIFT + TAB

Phím tắt với Address Bar (dòng địa chỉ)

Chọn address bar: ALT + D
Thêm “http://www.” phía trước và “.com” phía sau đoạn ký tự vừa nhập vào address bar: CTRL + ENTER
Chỉ thêm “http://www.” phía trước đoạn ký tự vừa nhập vào address bar, phần đuôi của tên miền thì bạn phải chỉ định rõ.
Mở website được gõ trong address bar ở một thẻ mới: ALT + ENTER
Xem danh sách các địa chỉ web đã được gõ trong Address bar: F4

Phím tắt thanh tìm kiếm (Search bar)

Chọn thanh tìm kiếm: CTRL + E
Xem danh sách các nhà cung cấp công cụ tìm kiếm: CTRL + DOWN
Mở trang kết quả trong một thẻ mới: ALT + ENTER

Các tác vụ chung thường gặp

Tắt tất cả các phần bổ sung (add-ons): Phím windows + R, gõ iexplorer.exe –extoff.

Mở chức năng AutoComplete để địa chỉ web tự động được điền vào khi bạn bắt đầu gõ một lần nữa: Tools – Internet Options – Advanced – Use inline AutoComplete.

Thay đổi cách hoạt động của thẻ tab trong Internet Explorer: Tools – Internet Options – trong phần thẻ General, dưới Tabs, chọn Settings.

Hiển thị thanh Menu ở phần trên cùng: ALT (hiển thị tạm thời), Tools – Menu Bar (mở thường trực).

Xóa cookies, mật khẩu, dữ liệu, history, và temporary internet files: Tools – Delete Browsing History.

Tìm và cài đặt add-on: Tools – Manage Add-ons – Find more Add-ons.

In một phần của trang: Chọn phần của trang mà bạn muốn in, nhấn CTRL + P, chọn Selection trong hộp thoại In ấn, nhấn Print để bắt đầu in

phim tat windows

Các lối tắt bàn phím chung

  • CTRL+C (Sao chép)
  • CTRL+X (Cắt)
  • CTRL+V (Dán)
  • CTRL+Z (Hoàn tác)
  • DELETE (Xoá)
  • SHIFT+DELETE (Xoá vĩnh viễn khoản mục đã chọn mà không đặt khoản mục trong Thùng rác)
  • CTRL khi kéo khoản mục (Sao chép khoản mục đã chọn)
  • CTRL+SHIFT khi khéo khoản mục (Tạo lối tắt đến khoản mục đã chọn)
  • Phím F2 (Đổi tên khoản mục đã chọn)
  • CTRL+MŨI TÊN PHẢI (Di chuyển điểm chèn tới đầu từ tiếp theo)
  • CTRL+MŨI TÊN TRÁI (Di chuyển điểm chèn tới đầu từ trước đó)
  • CTRL+MŨI TÊN XUỐNG (Di chuyển điểm chèn tới đầu đoạn tiếp theo)
  • CTRL+MŨI TÊN LÊN (Di chuyển điểm chèn tới đầu đoạn trước đó)
  • CTRL+SHIFT và bất kỳ phím mũi tên nào (Tô sáng khối văn bản)
  • SHIFT với bất kỳ phím mũi tên nào (Chọn nhiều khoản mục trong cửa sổ hoặc trên màn hình, hoặc chọn văn bản trong tài liệu)
  • CTRL+A (Chọn tất cả)
  • Phím F3 (Tìm kiếm tệp hoặc cặp)
  • ALT+ENTER (Xem thuộc tính của khoản mục đã chọn)
  • ALT+F4 (Đóng khoản mục hiện hoạt, hoặc thoát khỏi chương trình hiện hoạt)
  • ALT+ENTER (Hiển thị thuộc tính của khoản mục đã chọn)
  • ALT+PHÍM CÁCH (Mở menu lối tắt cho cửa sổ hiện hoạt)
  • CTRL+F4 (Đóng tài liệu hiện hoạt trong chương trình hỗ trợ bạn mở nhiều tài liệu cùng một lúc)
  • ALT+TAB (Chuyển giữa các khoản mục mở)
  • ALT+ESC (Chuyển qua các khoản mục theo thứ tự mà chúng đã được mở)
  • Phím F6 (Chuyển qua các phần tử màn hình trong cửa sổ hoặc trên màn hình máy tính)
  • Phím F4 (Hiển thị danh sách thanh Địa chỉ trong Máy tính của tôi hoặc Windows Explorer)
  • SHIFT+F10 (Hiển thị menu lối tắt của khoản mục đã chọn)
  • ALT+PHÍM CÁCH (Hiển thị menu Hệ thống cho cửa sổ hiện hoạt)
  • CTRL+ESC (Hiển thị menu Bắt đầu)
  • ALT+chữ cái được gạch chân trong tên menu (Hiển thị menu tương ứng)
  • Chữ cái được gạch chân trong tên lệnh trên menu mở (Thực hiện lệnh tương ứng)
  • Phím F10 (Kích hoạt thanh menu trong chương trình hiện hoạt)
  • MŨI TÊN PHẢI (Mở menu tiếp theo ở bên phải, hoặc mở menu con)
  • MŨI TÊN TRÁI (Mở menu tiếp theo ở bên trái, hoặc đóng menu con)
  • Phím F5 (Cập nhật cửa sổ hiện hoạt)
  • PHÍM CÁCH (Xem cặp tiếp theo trong Máy tính của tôi hoặc Windows Explorer)
  • ESC (Huỷ tác vụ hiện thời)
  • SHIFT khi bạn chèn CD-ROM vào ổ CD-ROM (Ngăn không cho phát CD-ROM tự động)
  • CTRL+SHIFT+ESC (Mở Trình quản lý Tác vụ)
Phím tắt hộp thoại
Nếu bạn nhấn SHIFT+F8 trong hộp danh sách lựa chọn mở rộng thì bạn đã bật chế độ chọn mở rộng. Ở chế độ này, bạn thể sử dụng phím mũi tên để di chuyển con trỏ mà không thay đổi phần chọn. Bạn có thể nhấn CTRL+PHÍM CÁCH hoặc SHIFT+PHÍM CÁCH để điều chỉnh phần chọn. Để huỷ chế độ phần chọn mở rộng, hãy nhấn lại SHIFT+F8. Chế độ chọn mở rộng có thể tự huỷ khi bạn chuyển sang một chế độ điều khiển khác.
  • CTRL+TAB (Di chuyển tiếp qua các tab)
  • CTRL+SHIFT+TAB (Lùi lại qua các tab)
  • TAB (Di chuyển tiếp qua các tuỳ chọn)
  • SHIFT+TAB (Lùi lại qua các tuỳ chọn)
  • ALT+Chữ cái được gạch chân (Thực hiện các lệnh tương ứng hoặc chọn tuỳ chọn tương ứng)
  • ENTER (Thực hiện lệnh với tuỳ chọn hoặc nút hiện hoạt)
  • SPACEBAR (Chọn hoặc xoá hộp chọn nếu tuỳ chọn hiện hoạt là hộp kiểm)
  • Phím mũi tên (Chọn nút nếu tuỳ chọn hiện hoạt là một nhóm các nút tuỳ chọn)
  • Phím F1 (Hiển thị Trợ giúp)
  • Phím F4 (Hiển thị các mục trong danh sách hiện hoạt)
  • BACKSPACE (Mở thư mục tiếp theo nếu thư mục được chọn nằm trong hộp thoại Lưu Dưới dạng hoặc Mở)
Lối tắt trên Microsoft natural keyboard
  • Biểu trưng Windows (Hiển thị hoặc ẩn menu Khởi động)
  • Biểu trưng Windows +BREAK (Hiển thị hộp thoại Thuộc tính Hệ thống)
  • Biểu trưng Windows +D (Hiển thị màn hình)
  • Biểu trưng Windows +M (Cực tiểu hoá tất cả cửa sổ)
  • Biểu trưng Windows+SHIFT+M (Khôi phục các cửa sổ đã cực tiểu hoá)
  • Biểu trưng Windows+E (Mở Máy tính của tôi)
  • Biểu trưng Windows+F (Tìm kiếm tệp hoặc cặp)
  • CTRL+Biểu trưng Windows+F (Tìm kiếm máy tính)
  • Biểu trưng Windows+F1 (Hiển thị Trợ giúp Windows)
  • Biểu trưng Windows+ L (Khoá bàn phím)
  • Biểu trưng Windows+R (Mở hộp thoại Chạy)
  • Biểu trưng Windows+U (Mở Trình quản lý Tiện ích)
Phím tắt trợ năng
  • Giữ phím SHIFT bên phải trong 8 giây (Chuyển Phím Lọc sang bật hoặc tắt)
  • ALT bên trái+SHIFT bên trái+PRINT SCREEN (Chuyển Chế độ Tương phản Cao sang tắt hoặc bật)
  • ALT bên trái+SHIFT bên trái+NUM LOCK (Chuyển Phím Chuột sang tắt hoặc bật)
  • SHIFT 5 lần (Chuyển Phím Kết dính sang bật hoặc tắt)
  • NUM LOCK trong 5 giây (Chuyển Phím Tiếng sang bật hoặc tắt)
  • Biểu trưng Windows+U (Mở Trình quản lý Tiện ích)
Lối tắt trên bàn phím Windows Explorer
  • END (Hiển thị phần dưới cùng của cửa sổ hiện hoạt)
  • HOME (Hiển thị phần trên cùng của cửa sổ hiện hoạt)
  • NUM LOCK+Dấu hoa thị (*) (Hiển thị các cặp con dưới cặp được chọn)
  • NUM LOCK+Dấu cộng (+) (Hiển thị nội dung của cặp được chọn)
  • NUM LOCK+Dấu trừ (-) (Thu gọn cặp được chọn)
  • MŨI TÊN TRÁI (Thu gọn cặp hiện thời nếu nó được mở rộng hoặc chọn cặp cha mẹ)
  • MŨI TÊN PHẢI (Thu gọn cặp hiện thời nếu nó được mở rộng hoặc chọn cặp cha mẹ)
Các phím tắt cho Bản đồ Ký tự
Sau khi bấm đúp vào ký tự trên lưới ký tự, bạn có thể di chuyển qua lưới bằng cách sử dụng các phím tắt:
  • MŨI TÊN PHẢI (Di chuyển sang phải hoặc tới đầu dòng tiếp theo)
  • MŨI TÊN TRÁI (Di chuyển sang trái hoặc tới cuối dòng trước đó)
  • MŨI TÊN LÊN (Di chuyển lên một hàng)
  • MŨI TÊN XUỐNG (Di chuyển xuống một hàng)
  • LÊN MỘT TRANG (Di chuyển lên một trang mỗi lần)
  • XUỐNG MỘT TRANG (Di chuyển xuống một trang mỗi lần)
  • HOME (Di chuyển đến đầu dòng)
  • END (Di chuyển đến cuối dòng)
  • CTRL+HOME (Di chuyển đến ký tự đầu tiên)
  • CTRL+END (Di chuyển đến ký tự cuối cùng)
  • PHÍM CÁCH (Chuyển giữa chế độ Mở rộng và Bình thường khi một ký tự được chọn)
Bàn điều khiển Quản lý của Microsoft (MMC) phím tắt cửa sổ chính
  • CTRL+O (Mở bàn điều khiển đã lưu)
  • CTRL+N (Mở bàn điều khiển mới)
  • CTRL+S (Lưu bàn điều khiển mở)
  • CTRL+M (Thêm hoặc xoá khoản mục bàn điều khiển)
  • CTRL+W (Mở cửa sổ mới)
  • Phím F5 (Cập nhật nội dung của tất cả cửa sổ bàn điều khiển)
  • ALT+PHÍM CÁCH (Hiển thị menu cửa sổ MMC)
  • ALT+F4 (Đóng bàn điều khiển)
  • ALT+A (Hiển thị menu Hành động)
  • ALT+V (Hiển thị menu Chế độ Xem)
  • ALT+F (Hiển thị menu Tệp)
  • ALT+O (Hiển thị menu Ưa chuộng)
Phím tắt cửa sổ bàn điều khiển MMC
  • CTRL+P (In trang hiện thời hoặc ngăn hiện hoạt)
  • ALT+Dấu trừ (-) (Hiển thị menu cửa sổ cho cửa sổ bàn điều khiển hiện hoạt)
  • SHIFT+F10 (Hiển thị menu lối tắt Hành động của khoản mục đã chọn)
  • Phím F1 (Mở chủ đề Trợ giúp, nếu có, cho mục được chọn)
  • Phím F5 (Cập nhật nội dung của tất cả cửa sổ bàn điều khiển)
  • CTRL+F10 (Cực đại hoá cửa sổ bàn điều khiển hiện hoạt)
  • CTRL+F5 (Khôi phục cửa sổ bàn điều khiển hiện hoạt)
  • ALT+ENTER (Hiển thị hộp thoại Thuộc tính, nếu có, cho mục được chọn)
  • Phím F2 (Đổi tên khoản mục đã chọn)
  • CTRL+F4 (Đóng cửa sổ bàn điều khiển hiện hoạt. Khi bàn điều khiển chỉ có một cửa sổ bàn điều khiển, lối tắt này sẽ đóng bàn điều khiển)
Dẫn hướng kết nối màn hình từ xa
  • CTRL+ALT+END (Mở hộp thoại Bảo mật của Microsoft Windows NT)
  • ALT+TRANG LÊN (Chuyển đổi giữa các chương trình từ trái sang phải)
  • ALT+TRANG XUỐNG (Chuyển đổi giữa các chương trình từ phải sang trái)
  • ALT+INSERT (Chuyển qua các chương trình theo thứ tự được sử dụng gần đây nhất)
  • ALT+HOME (Hiển thị menu Bắt đầu)
  • CTRL+ALT+BREAK (Chuyển đổi máy khách từ chế độ cửa sổ sang chế độ toàn màn hình)
  • ALT+DELETE (Hiển thị menu Windows)
  • CTRL+ALT+Dấu trừ (-) (Đặt hình chụp nhanh của toàn bộ vùng cửa sổ máy khách trên bảng tạm máy chủ Đầu cuối và cung cấp tính năng tương tự như khi nhấn ALT+PRINT SCREEN trên máy tính cục bô.)
  • CTRL+ALT+Dấu cộng (+) (Đặt hình chụp nhanh của cửa sổ hiện hoạt trong máy khách trên bảng tạm máy chủ Đầu cuối và cung cấp tính năng tương tự như khi nhấn PRINT SCREEN trên máy tính cục bô.)
Dẫn hướng Microsoft Internet Explorer
  • CTRL+B (Mở hộp thoại Tổ chức Ưa chuộng)
  • CTRL+E (Mở thanh Tìm kiếm)
  • CTRL+F (Bắt đầu tiện ích Tìm)
  • CTRL+H (Mở thanh Lịch sử)
  • CTRL+I (Mở thanh Ưa thích)
  • CTRL+L (Mở hộp thoại Mở)
  • CTRL+N (Khởi động phiên bản trình duyệt khác với cùng địa chỉ Web)
  • CTRL+O (Mở hộp thoại Mở, tương tự như CTRL+L))
  • CTRL+P (Mở hộp thoại In)
  • CTRL+R (Cập nhật trang Web hiện thời)
  • CTRL+W (Đóng cửa sổ hiện thời)

Tất cả phím tắt trong Windows

Tất cả phím tắt trong Windows

Phím tắt chung
Phím
Chức năng


Ctrl + C
sao chép


Ctrl + X
cắt


Ctrl + V
dán


Ctrl + Z
hoàn lại tác vụ vừa thực hiện.


Delete
xóa


Shift + Delete
xóa vĩnh viễn một đối tượng, không phục hồi được bằng cách vào thùng rác.


Ctrl + kéo thả
sao chép đối tượng đang chọn


Ctrl + Shift + kéo thả
tạo lối tắt cho đối tượng đang chọn


F2
đổi tên đối tượng đang chọn


Ctrl + >
di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về phía sau 1 từ


Ctrl + <
di chuyển con trỏ đến một điểm chèn về trước sau 1 từ


Ctrl + mũi tên lên
di chuyển con trỏ đến một điểm chèn lên trên một đoạn


Ctrl + mũi tên xuống
di chuyển con trỏ đến một điểm chèn xuống dưới một đoạn


Ctrl + Shift + mũi tên
chọn một khối văn bản.


Shift + mũi tên
chọn các đối tượng trên màn hình Desktop, trong cửa sổ Windows, trong các phần mềm soạn thảo


Ctrl + A
chọn tất cả


F3
tìm kiếm một tập tin, thư mục.


Ctrl + O
mở một đối tượng


Alt + Enter
xem thuộc tính của đối tượng đang chọn


Alt + F4
đóng đối tượng đang kích hoạt, thoát chương trình đang kích hoạt


Ctrl + F4
đóng cửa sổ con trong ứng dụng đa cửa sổ như Word, Excel...


Alt + Tab
chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở.


Alt + ESC
Di chuyển vòng quanh theo thứ tự các đối tượng đang mở


F6
Di chuyển vòng quanh các phần tử giống nhau trong một cửa sổ hoặc trên màn hình Desktop.


F4
sổ nội dung của thanh địa chỉ trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.


Shift + F10
hiển thị thực đơn tắt (thực đơn ngữ cảnh) của đối tượng đang chọn


Alt + phím cách
hiển thị thực đơn hệ thống (System menu) của cửa sổ đang kích hoạt.


Ctrl + ESC
hiển thị thực đơn Start


Alt + ký tự gạch chân trên thực đơn lệnh
thực hiện lệnh tương ứng.


Ký tự gạch chân trong trong một thực đơn đang mở
thực hiện lệnh tương ứng trong thực đơn đang mở


F10
kích hoạt thanh thực đơn lệnh của ứng dụng đang được kích hoạt


->, <-, Up, Down
di chuyển giữa các đối tượng đang chọn trong cửa sổ, giữa các nhánh lệnh trên thanh thực đơn lệnh.


F5
cập nhật cho cửa sổ đang kích hoạt.


Backspace
trở về thư mục cấp trên liền kề của thư mục hiện tại trong cửa sổ My Computer hoặc Windows Explorer.


ESC
bỏ qua tác vụ hiện tại


Giữ Shift khi bỏ đĩa CD
ngăn cản việc chạy các chương trình tự động từ đĩa CD
Phím tắt trên hộp thoại
Phím tắt
Chức năng


Ctrl + Tab
chuyển sang thẻ kế tiếp trong hộp thoại


Ctrl + Shift + Tab
chuyển về thẻ phía trước trong hộp thoại


Tab
chuyển đến các phần lựa chọn, lệnh kế tiếp


Shift + Tab
chuyển về các phần lựa chọn, lệnh phía trước


Alt + Ký tự gạch chân
thực hiện lệnh tương ứng có ký tự gạch chân


Enter
thực hiện thiết lập hoặc nút nhấn đang kích hoạt


Phím cách
chọn hoặc bỏ chọn trong ô chọn (checkbox)


Mũi tên
chọn một nút nếu đang ở trong một nhóm có nhiều nút chọn


F1
hiển thị phần trợ giúp


F4
hiển thị dang sách giá trị của đối tượng đang kích hoạt


Backspace
trở về thư mục cấp cao hơn liền kế trong các hộp thoại lưu và mở
Phím đặc biệt trên bàn phím
Phím
Chức năng


win
Hiển thị thanh thực đơn lệnh khởi động Start Menu.


win + D Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở


win + E Mở cửa sổ Windows Explorer


win + F Tìm kiếm


win + L Khóa màn hình, khóa máy (Windows XP trở lên)


win + M Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở


win + R Mở cửa sổ Run (tương ứng Start - Run) win + U Mở trình quản lý các tiện ích - Utility Manager win + Tab Di chuyển giữa các tiêu đề cửa sổ đang mở trên thanh tác vụ - Taskbar win + Break Mở cửa sổ System Properties. Print Screen Chụp màn hình. Alt + Print Screen Chụp cửa sổ đang được kích hoạt

Phím tắt trên hộp thoại Ctrl + Tab
chuyển sang thẻ kế tiếp trong hộp thoại


Ctrl + Shift + Tab
chuyển về thẻ phía trước trong hộp thoại


Tab
chuyển đến các phần lựa chọn, lệnh kế tiếp


Shift + Tab
chuyển về các phần lựa chọn, lệnh phía trước


Alt + Ký tự gạch chân
thực hiện lệnh tương ứng có ký tự gạch chân


Enter
thực hiện thiết lập hoặc nút nhấn đang kích hoạt


Phím cách
chọn hoặc bỏ chọn trong ô chọn (checkbox)


Mũi tên
chọn một nút nếu đang ở trong một nhóm có nhiều nút chọn


F1
hiển thị phần trợ giúp


F4
hiển thị dang sách giá trị của đối tượng đang kích hoạt


Backspace
trở về thư mục cấp cao hơn liền kế trong các hộp thoại lưu và mở
Phím đặc biệt trên bàn phím

win Hiển thị thanh thực đơn lệnh khởi động Start Menu.


win + D Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở


win + E Mở cửa sổ Windows Explorer


win + F Tìm kiếm


win + L Khóa màn hình, khóa máy (Windows XP trở lên)


win + M Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở


win + R Mở cửa sổ Run (tương ứng Start - Run) win + U Mở trình quản lý các tiện ích - Utility Manager win + Tab Di chuyển giữa các tiêu đề cửa sổ đang mở trên thanh tác vụ - Taskbar win + Break Mở cửa sổ System Properties. Print Screen Chụp màn hình. Alt + Print Screen Chụp cửa sổ đang được kích hoạt
Phím đặc biệt trên bàn phím






win
Hiển thị thanh thực đơn lệnh khởi động Start Menu.


win + D Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở


win + E Mở cửa sổ Windows Explorer


win + F Tìm kiếm


win + L Khóa màn hình, khóa máy (Windows XP trở lên)


win + M Thu nhỏ hoặc phục hồi tất cả các cửa sổ đang mở


win + R Mở cửa sổ Run (tương ứng Start - Run) win + U Mở trình quản lý các tiện ích - Utility Manager win + Tab Di chuyển giữa các tiêu đề cửa sổ đang mở trên thanh tác vụ - Taskbar win + Break Mở cửa sổ System Properties. Print Screen Chụp màn hình. Alt + Print Screen Chụp cửa sổ đang được kích hoạt